下手 hạ thủ
♦ Bắt tay làm, ra tay. ☆Tương tự: động thủ , khai thủy , trước thủ , nhập thủ . ★Tương phản: trụ thủ .
♦ Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ , , 便 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là hạ thủ .
♦ Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
♦ Tay dưới, người đến ngay lượt sau (dùng trong trò chơi, tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là hạ gia .