完全 hoàn toàn
♦ Hoàn chỉnh, hoàn bị, nguyên vẹn.
♦ Hoàn mĩ, hoàn thiện. ◇Hậu Hán kỉ : Đê phòng hoàn toàn, tuy tao vũ thủy lâm lạo, bất năng vi biến; chánh giáo nhất lập, tạm tao hung niên, bất túc vi ưu , , ; , , (Thuận Đế kỉ ) Đê điều được hoàn thiện, thì dù gặp phải mưa dầm nước lụt, cũng không thể là tai họa; chính giáo lập nên, bỗng gặp năm mất mùa, cũng chẳng đáng lo.
♦ Bảo toàn. ◇Hán kỉ : Hội cứu binh chí, cố Hoài Nam Vương đắc dĩ hoàn toàn , (Cảnh Đế kỉ ) Gặp lúc quân cứu viện đến, nên Hoài Nam Vương được bảo toàn.
♦ Toàn bộ, cả. ◇Lão Xá : Diệt liễu đăng, bả đầu hoàn toàn cái tại bị tử lí , (Lạc đà tường tử , Cửu ) Tắt đèn rồi, trùm hết cả đầu vào trong chăn.
♦ Thuần túy, tuyệt đối. ◎Như: giá kiện sự hoàn toàn thị tha nhạ đích chuyện này tuyệt đối chỉ là tự nó gây ra.