休暇 hưu hạ
♦ Nghỉ ngơi, nhàn hạ. ◇Vương Bột : Thập tuần hưu hạ, thắng hữu như vân , (Đằng Vương Các tự ) Mười tuần nhàn rỗi, bạn tốt như mây. § Vào đời Đường, một tuần bằng mười ngày.
♦ Nghỉ phép.