休息 hưu tức
♦ Nghỉ ngơi. § Tạm ngưng hoạt động để khôi phục tinh thần thể lực. ◇Lễ Kí : Lao nông dĩ hưu tức chi (Nguyệt lệnh ).
♦ Yên ổn làm ăn sinh sống.
♦ Về hưu. § Quan lại lớn tuổi thôi chức hưu trí. ◇Hậu Hán Thư : Thiếp thiết văn cổ giả thập ngũ thụ binh, lục thập hoàn chi, diệc hữu hưu tức bất nhậm chức dã , , (Ban Siêu truyện ).
♦ Nghỉ không làm việc (được phép). ◇Tư trị thông giám : Đế viết: hoàn vãng ki nhật? Đối viết: Vãng bách nhật, công bách nhật, hoàn bách nhật, dĩ lục thập nhật vi hưu tức, như thử, nhất niên túc hĩ : ? : , , , , , (Ngụy Minh Đế Cảnh Sơ nhị niên ).
♦ Ngừng, đình chỉ. ◇Giả Nghị : Vạn vật biến hóa hề, cố vô hưu tức , (Phục điểu phú ).
♦ Yên nghỉ. § Tức là chết. ◇Hoài Nam Tử : Hoặc giả sanh nãi dao dịch dã, nhi tử nãi hưu tức dã , (Tinh thần huấn ).