刻薄 khắc bạc♦ Nghiêm khắc, hà khắc.
♦ Ác nghiệt, vô tình. ◇Ba Kim
巴金:
Tha hựu bất thị một hữu tiền, tố sự tình vi thập ma yếu giá dạng khắc bạc? 她又不是沒有錢,
做事情為什麼要這樣刻薄? (Thu
秋, Tam cửu
三九).
♦ Khấu bớt, chiếm đoạt. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
(Lí) Thật tri lưu hậu, khắc bạc quân sĩ y thực, quân sĩ oán bạn 實知留後,
刻薄軍士衣食,
軍士怨叛 (Lí Thật truyện
李實傳).