刻骨 khắc cốt
♦ Chạm trổ vào xương tủy, tỉ dụ thâm thiết khó quên. ◎Như: khắc cốt chi hận hận khắc tận xương không bao giờ quên.
♦ Tỉ dụ suy tư tìm tòi hết lòng hết sức. ◇Lưu Đắc Nhân : Khắc cốt sưu tân cú (Trần tình thượng tri kỉ ) Vắt hết tim óc tìm tòi câu thơ mới lạ tân kì.
♦ Hình dung hình pháp nghiêm khốc.