刻苦 khắc khổ♦ Nhẫn nại chịu khó. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Cư nhàn ích tự khắc khổ, vụ kí lãm vi từ chương 居閒益自刻苦,
務記覽為詞章 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh
柳子厚墓誌銘) Ở đây ông càng cần khổ, gắng đem những kí ức cùng những điều trông thấy chép thành văn chương.
♦ Khó khăn tằn tiện (đời sống). ◇Tân Ngũ đại sử
新五代史:
(Phùng) Đạo vi nhân năng tự khắc khổ vi kiệm ước 道為人能自刻苦為儉約 (Tạp truyện
雜傳, Phùng Đạo
馮道).
♦ Khúc mắc, trúc trắc (thơ văn). ◇Nghiêm Vũ
嚴羽:
Mạnh Giao chi thi khắc khổ, độc chi sử nhân bất hoan 孟郊之詩刻苦,
讀之使人不懽 (Thương lãng thi thoại
滄浪詩話, Thi bình
詩評).