兼并 kiêm tính
♦ Nuốt trọn, xâm chiếm, thôn tính. § Thường dùng về xâm lược lãnh thổ, xâm chiếm kinh tế. ◇Mặc Tử : Kim thiên hạ chi chư hầu, tương do giai xâm lăng công phạt kiêm tính , (Thiên chí hạ ).