了事 liễu sự
♦ Hiểu rõ sự lí. ◇Nam sử : Khanh thù bất liễu sự! (Thái Khuếch truyện ) Khanh thật chẳng hiểu sự lí gì cả!
♦ Làm việc có năng lực. ◇Thủy hử truyện : Kim niên trướng tiền, nhãn kiến đắc hựu một cá liễu sự đích nhân tống khứ, tại thử trù trừ vị quyết , , (Đệ thập lục hồi) Năm nay dưới trướng vẫn chưa tìm được một người giỏi giang, vì thế mà còn trù trừ chưa quyết định.
♦ Xong xuôi, chấm dứt.