利用 lợi dụng♦ Sự dùng có lợi cho trăm họ.
♦ Lợi khí, công cụ hữu hiệu. ◇Tuân Tử
荀子:
Quốc giả, thiên hạ chi lợi dụng dã 國者,
天下之利用也 (Vương bá
王霸) Nước, ấy là lợi khí của thiên hạ.
♦ Dùng vật ngoài để đạt được mục đích nào đó. ◎Như:
phế vật lợi dụng 廢物利用 làm cho vật phẩm vô dụng (đã bị bỏ đi) thành ra hữu dụng.
♦ Dùng thủ đoạn sai khiến người khác hoặc sự vật để đoạt lấy lợi ích cho mình. ◎Như:
nhĩ tổng thị lợi dụng tha nhân, vị tự kỉ trám tiền 你總是利用他人,
為自己賺錢 mi hoàn toàn chỉ lợi dụng người khác, để kiếm tiền cho chính mình thôi.