利害 lợi hại♦ Lợi ích và tổn hại. ◇Sử Kí
史記:
Tiên tri lợi hại, sát ư họa phúc 先知利害,
察於禍福 (Quy sách liệt truyện
龜策列傳) Biết trước lợi ích và tổn hại, xét ở họa phúc.
♦ Quan hệ. ◇Thanh bình san đường thoại bổn
清平山堂話本:
Nhữ huynh Cự Khanh bất lai, hữu thậm lợi hại? Hà khổ tự khốc như tử? 汝兄巨卿不來,
有甚利害?
何苦自哭如死? (Tử sanh giao phạm trương kê thử
死生交范張雞黍).
♦ Chỉ hình thế tiện lợi và hiểm yếu.
♦ Nghiêm trọng. § Cũng nói là
lệ hại 厲害.
♦ Hung tợn, mạnh dữ. § Cũng nói là
lệ hại 厲害.