冥蒙 minh mông
♦ U ám, không rõ. ◇Lưu Tung : Thương tâm phủ thành quách, Yên vũ chánh minh mông , (Ngọc hoa san ).
♦ Rậm, kín, liền sát. ◇Nguyên Chẩn : Hòe thụ giáp đạo thực, Chi diệp câu minh mông , (Tùng thụ ).
♦ Mờ mịt, không biết gì cả. ◇Điền Bắc Hồ : Triếp hữu tị húy, hàm hỗn xuất chi, trì "dân khả sử do, bất khả sử tri" chi nghĩa, ủng át nhất thế chi thông minh, khu chi minh mông chi vực, chí tử bất ngộ , , "使, 使", , , (Luận văn chương nguyên lưu ).