傲慢 ngạo mạn
♦ Kiêu căng tự đại, kiêu ngạo vô lễ. ◇Vương Sung
王
充
:
Tử đệ ngạo mạn, phụ huynh giáo dĩ cẩn kính
子
弟
傲
慢
,
父
兄
教
以
謹
敬
(Luận hành
論
衡
, Khiển cáo
譴
告
).