五行 ngũ hành, ngũ hạnh
♦ (300nguhanh.jpg)Năm thứ vật chất gồm Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ , , , , . Theo học thuyết Trung Quốc thời cổ, là 5 nguyên tố cơ bản cấu thành vạn vật. Năm cái tương sinh tương khắc, làm cho vũ trụ vạn vật vận hành biến hóa, hình thành các thứ hiện tượng. ◇Khổng Tử gia ngữ : Thiên hữu ngũ hành, thủy, hỏa, kim, mộc, thổ, phân thì hóa dục, dĩ thành vạn vật , , , , , , , (Ngũ đế ).
♦ Ngày xưa tinh tướng gia lấy ngũ hành sinh khắc để suy đoán vận mệnh. Do đó cũng gọi ngũ hành là vận mệnh. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Thùy bất nguyện hoàng kim ốc? Thùy bất nguyện thiên chung túc? Toán ngũ hành bất thị giá bàn đề mục ? ? (Quyển nhất). ◇Thẩm Thụ Tiên : Dược vô công, thần bất linh, họa phúc nan minh dã, tu thỉnh tinh sĩ tiền lai vấn ngũ hành , , , (Tam nguyên kí , Nghị thân ).
♦ Tên một sao. ◇Hàn Phi Tử : Thử phi Phong long, Ngũ hành, Thái nhất, Vương tướng, Nhiếp đề, Lục thần, Ngũ quát, Thiên hà, Ân thưởng, Tuế tinh phi sổ niên tại tây dã , , , , , , , , , 西 (Sức tà ).
♦ Năm thứ hành vi. ◇Lễ Kí : Quý tiện minh, long sát biện, hòa nhạc nhi bất lưu, đệ trưởng nhi vô di, an yến nhi bất loạn, thử ngũ hành giả, túc dĩ chánh thân an quốc hĩ , , , , , , (Hương ẩm tửu nghĩa ).
♦ Năm thứ đức hạnh. Tức là ngũ thường : Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín , , , , . ◇Tuân Tử : Án vãng cựu tạo thuyết, vị chi ngũ hạnh , ().
♦ Năm thứ đức hạnh. Chỉ năm đức của chữ hiếu : Trang, Trung, Kính, Đốc, Dũng , , , , . § Xem: Lã Thị Xuân Thu , Hiếu hạnh .
♦ Năm thứ đức hạnh. Chỉ năm đức của bậc làm tướng : Nhu, Cương, Nhân, Tín, Dũng , , , , . § Xem: Hoài Nam Tử , Binh lược huấn .
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ 5 hành: Bố thí hành, Trì giới hành, Nhẫn nhục hành, Tinh tiến hành, Chỉ quán hành . § Xem: Đại Thừa Khởi Tín Luận .
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Cũng chỉ: Thánh hạnh, Phạm hạnh, Thiên hạnh, Anh nhi hạnh, Bệnh hạnh , , , , . § Xem: Niết Bàn Kinh .