五行 ngũ hành, ngũ hạnh♦
Năm thứ vật chất gồm
Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ 金,
水,
木,
火,
土. Theo học thuyết Trung Quốc thời cổ, là 5 nguyên tố cơ bản cấu thành vạn vật. Năm cái tương sinh tương khắc, làm cho vũ trụ vạn vật vận hành biến hóa, hình thành các thứ hiện tượng. ◇Khổng Tử gia ngữ
孔子家語:
Thiên hữu ngũ hành, thủy, hỏa, kim, mộc, thổ, phân thì hóa dục, dĩ thành vạn vật 天有五行,
水,
火,
金,
木,
土,
分時化育,
以成萬物 (Ngũ đế
五帝).
♦ Ngày xưa tinh tướng gia lấy ngũ hành sinh khắc để suy đoán vận mệnh. Do đó cũng gọi
ngũ hành 五行 là vận mệnh. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Thùy bất nguyện hoàng kim ốc? Thùy bất nguyện thiên chung túc? Toán ngũ hành bất thị giá bàn đề mục 誰不願黃金屋?
誰不願千鍾粟?
算五行不是這般題目 (Quyển nhất). ◇Thẩm Thụ Tiên
沈受先:
Dược vô công, thần bất linh, họa phúc nan minh dã, tu thỉnh tinh sĩ tiền lai vấn ngũ hành 藥無功,
神不靈,
禍福難明也,
須請星士前來問五行 (Tam nguyên kí
三元記, Nghị thân
議親).
♦ Tên một sao. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Thử phi Phong long, Ngũ hành, Thái nhất, Vương tướng, Nhiếp đề, Lục thần, Ngũ quát, Thiên hà, Ân thưởng, Tuế tinh phi sổ niên tại tây dã 此非豐隆,
五行,
太一,
王相,
攝提,
六神,
五括,
天河,
殷搶,
歲星非數年在西也 (Sức tà
飾邪).
♦ Năm thứ hành vi. ◇Lễ Kí
禮記:
Quý tiện minh, long sát biện, hòa nhạc nhi bất lưu, đệ trưởng nhi vô di, an yến nhi bất loạn, thử ngũ hành giả, túc dĩ chánh thân an quốc hĩ 貴賤明,
隆殺辨,
和樂而不流,
弟長而無遺,
安燕而不亂,
此五行者,
足以正身安國矣 (Hương ẩm tửu nghĩa
鄉飲酒義).
♦ Năm thứ đức hạnh. Tức là
ngũ thường 五常:
Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín 仁,
義,
禮,
智,
信. ◇Tuân Tử
荀子:
Án vãng cựu tạo thuyết, vị chi ngũ hạnh 案往舊造說,
謂之五行 (
非十二子).
♦ Năm thứ đức hạnh. Chỉ năm đức của chữ
hiếu 孝:
Trang, Trung, Kính, Đốc, Dũng 莊,
忠,
敬,
篤,
勇. § Xem: Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋, Hiếu hạnh
孝行.
♦ Năm thứ đức hạnh. Chỉ năm đức của bậc làm
tướng 將:
Nhu, Cương, Nhân, Tín, Dũng 柔,
剛,
仁,
信,
勇. § Xem: Hoài Nam Tử
淮南子, Binh lược huấn
兵略訓.
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ 5 hành:
Bố thí hành, Trì giới hành, Nhẫn nhục hành, Tinh tiến hành, Chỉ quán hành 布施行、持戒行、忍辱行、精進行、止觀行. § Xem: Đại Thừa Khởi Tín Luận
大乘起信論.
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Cũng chỉ:
Thánh hạnh, Phạm hạnh, Thiên hạnh, Anh nhi hạnh, Bệnh hạnh 聖行,
梵行,
天行,
嬰兒行,
病行. § Xem: Niết Bàn Kinh
涅槃經.