仰慕 ngưỡng mộ♦ ☆Tương tự:
cảnh ngưỡng 景仰,
kính mộ 敬慕,
khâm mộ 欽慕,
tiện mộ 羨慕,
hưởng vãng 嚮往,
ái mộ 愛慕.
♦ ★Tương phản:
đố kị 妒忌.
♦ Kính trọng và yêu mến. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Tích Nghiêu tồ chi hậu, Thuấn ngưỡng mộ tam niên, tọa tắc kiến Nghiêu ư tường, thực tắc đổ Nghiêu ư canh 昔堯殂之後,
舜仰慕三年,
坐則見堯於牆,
食則睹堯於羹 (Lí Cố truyện
李固傳). § Xem thêm:
canh tường 羹牆.