任事 nhậm sự, nhiệm sự♦ Ủy nhiệm chức vụ. ◇Lễ Kí
禮記:
Nhậm sự nhiên hậu tước chi 任事然後爵之 (Vương chế
王制) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.
♦ Gánh vác công việc, đảm đương sự vụ. ☆Tương tự:
bạn sự 辦事,
cung chức 供職,
tựu sự 就事,
nhậm chức 任職.
♦ Bất kể sự việc nào. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Nhậm sự nhi bất tri đạo 任事兒不知道 (Đệ thất thập nhị hồi) Không việc gì mà không biết.