人影 nhân ảnh
♦ Bóng người. ◎Như:
song ngoại hốt nhiên hữu cá nhân ảnh nhất thiểm nhi qua, nhượng ngã hách liễu nhất khiêu
窗
外
忽
然
有
個
人
影
一
閃
而
過
,
讓
我
嚇
了
一
跳
.
♦ Mượn chỉ người. ◎Như:
kỉ cá nguyệt bất kiến nhĩ đích nhân ảnh, nhĩ đáo na nhi khứ liễu?
幾
個
月
不
見
你
的
人
影
,
你
到
哪
兒
去
了
?