人格 nhân cách
♦ Phẩm cách của người. ☆Tương tự: phẩm đức , phẩm hạnh , nhân phẩm . ◎Như: tha đích nhân cách cao thượng, lệnh nhân kính ngưỡng , phẩm cách cao thượng của ông làm cho mọi người kính trọng.
♦ Tâm lí học chỉ tính cách riêng biệt của từng cá thể trong lịch trình sinh hoạt đối với chính mình, người khác, sự, vật, hoàn cảnh.
♦ Trên pháp luật chỉ tư cách của chủ thể về phương diện quyền lợi và nghĩa vụ.