人工 nhân công
♦ Dùng sức người làm ra. ☆Tương tự: nhân vi . ★Tương phản: tự nhiên , thiên nhiên .
♦ Trong công việc, một người làm gọi là nhất công , nhân công tức là số người làm. ◎Như: tu giá sở phòng tử tất tu đa thiểu nhân công sửa chữa căn nhà này cần bao nhiêu người làm?
♦ Giá tiền làm công, tiền công. ☆Tương tự: báo thù , công tiền , công tư , tân kim . ◎Như: hiện tại nhân công ngận quý bây giờ tiền làm công rất cao.