人面 nhân diện
♦ Mặt người. ◇Thôi Hộ : Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
♦ Người. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Bất kiến nhất cá nhân diện (Quyển nhị thập tứ) Chẳng thấy một người nào cả.
♦ Tình người. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Thế tình khán lãnh noãn, Nhân diện trục cao đê , (Quyển nhị thập lục) Tình đời coi ấm lạnh, Tình người tranh thấp cao.
♦ Nói tắt của nhân diện thú tâm mặt người dạ thú. ◇Đỗ Phủ : Bạc tục phòng nhân diện (Khóa tiểu thụ ) Thói tục điêu bạc, hãy đề phòng mặt người dạ thú.