人心 nhân tâm♦ Lòng người, tâm địa. ◇Mạnh Tử
孟子:
Ngã diệc dục chánh nhân tâm, tức tà thuyết 我亦欲正人心,
息邪說 (Đằng Văn Công hạ
滕文公下) Ta cũng muốn làm cho ngay thẳng lòng người, chấm dứt tà thuyết.
♦ Ý dân, tình ý người dân. ☆Tương tự:
dân khí 民氣,
dân tâm 民心. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Mục kim nhân tâm vị ninh, tần động can qua, thâm vi bất tiện 目今人心未寧,
頻動干戈,
深為不便 (Đệ thập hồi) Nay lòng dân chưa yên, cứ mãi dấy binh, thật là không nên.
♦ Ý tốt lành.
♦ Ý muốn đền ơn. Cũng ám chỉ tiền của. ◎Như:
đãn phùng niên quá tiết tất hữu nhất phần nhân tâm 但逢年過節必有一份人心 nhưng qua năm tết nhất thể nào cũng không quên ơn nghĩa.