入情入理 nhập tình nhập lí
♦ Hết sức hợp tình hợp lí. ◇Tảo mê trửu
掃
迷
帚
:
Tâm trai trắc trứ nhĩ đóa, giác đắc thử đoạn nghị luận, nhập tình nhập lí, bất cấm liên liên điểm thủ
心
齋
側
著
耳
朵
,
覺
得
此
段
議
論
,
入
情
入
理
,
不
禁
連
連
點
首
(Đệ tam hồi).