一口 nhất khẩu
♦ Một người.
♦ Cùng một miệng, nhiều người cùng nói một lời. ☆Tương tự: đồng thanh . ◇Tân Đường Thư : Thiên hạ hấp nhiên, nhất khẩu tụng ca , (Trương Huyền Tố truyện ) Thiên hạ hòa hợp, Đồng thanh hoan ca.
♦ Một lời. Chỉ lời đã nói ra, giữ vững không thay đổi. ◎Như: nhất khẩu giảo định một mực bám chặt, nhất định không đổi.
♦ Lượng từ: số thú vật, đồ vật. ◎Như: nhất khẩu dương một con cừu, nhất khẩu oa một cái nồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Văn tư đồ hữu thất bảo đao nhất khẩu, nguyện tá dữ Tháo nhập tướng phủ thứ sát chi , (Đệ tứ hồi ) Nghe nói quan Tư đồ có một con dao thất bảo, xin cho Tháo này mượn đem vào tướng phủ đâm chết nó (Đổng Trác).
♦ Cắn một cái, ngoạm một cái gọi là nhất khẩu .
♦ Số lượng rất nhỏ, rất ít. ◎Như: nhất khẩu phạn một miếng cơm, nhất khẩu thủy một hớp nước.
♦ Đầy mồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đằng độc tất, mao phát đảo thụ, giảo xỉ tước thần, mãn khẩu lưu huyết , , , 滿 (Đệ nhị thập hồi) (Mã) Đằng đọc xong, lông tóc dựng ngược, nghiến răng cắn môi, máu chảy đầy mồm.