一覽 nhất lãm
♦ Nhìn qua, xem qua một lượt.
♦ Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu
會
當
凌
絕
頂
,
一
覽
眾
山
小
(Vọng nhạc
望
嶽
) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Đưa mắt nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.