一流 nhất lưu
♦ Đồng loại, một loài. ◇Hồng Lâu Mộng : Nguyên lai tha thôi trọng thư thư, cánh tri thư thư bất thị ngã môn nhất lưu đích tục nhân , (Đệ lục thập tam hồi) Vậy mà cô ấy lại kính trọng chị. Thế mới biết chị không phải là một hạng người tầm thường như chúng tôi.
♦ Một trường phái. § Học thuật xuất phát từ một nguồn, gọi là nhất lưu .
♦ Bậc nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân giá Chân Sĩ Ẩn bẩm tính điềm đạm, (...) đảo thị thần tiên nhất lưu nhân phẩm , (...) (Đệ nhất hồi).
♦ Tên một đơn vị tiền tệ cổ thời Vương Mãng .