一日 nhất nhật♦ Một ngày (thời gian một ngày và một đêm). ◎Như:
nhất nhật bất kiến như tam thu hề 一日不見如三秋兮 một ngày không thấy mặt lâu bằng ba mùa thu.
♦ Một hôm (vào một ngày trong quá khứ). ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Nhất nhật, chính hòa Tần lão tọa trứ, chỉ kiến ngoại biên tẩu tiến nhất cá nhân lai 一日,
正和秦老坐著,
只見外邊走進一個人來 (Đệ nhất hồi).
♦ Một ngày nào, bỗng một ngày, nhất đán. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Nhất nhật san lăng băng, thái tử dụng sự, quân nguy ư luy noãn 一日山陵崩,
太子用事,
君危於累卵 (Tần sách ngũ
秦策五) Ngày nào mà vua băng, thái tử lên nối ngôi, thì ông nguy như trứng để đầu đẳng (như trứng chất cao).