一貫 nhất quán
♦ Một xâu, một chuỗi.
♦ Một lẽ mà thông suốt. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Ngô đạo nhất dĩ quán chi
吾
道
一
以
貫
之
(Lí nhân
里
仁
) Đạo của ta một lẽ mà thông suốt cả.