一統 nhất thống
♦ Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.
♦ Nhất tề.
♦ Một tòa. ◎Như: nhất thống bi kiệt .
♦ Theo phép lịch thời cổ, một ngàn năm trăm ba mươi chín năm là một thống .