冤抑 oan ức
♦ Oan khuất, chịu áp ức oan uổng mà không giãi bày được. ◇Thẩm Kình
沈
鯨
:
Mộng hồn điên đảo, oan ức vô môn cáo
夢
魂
顛
倒
,
冤
抑
無
門
告
(Song châu kí
雙
珠
記
, Xử phân hậu sự
處
分
後
事
).