冤枉 oan uổng♦ Không có tội mà bị vu là có tội hoặc không có lỗi lầm mà bị chỉ trích.
♦ Không có sự thật làm căn cứ; vu oan. ◇Chu Nhi Phục
周而復:
Nhĩ biệt oan uổng hảo nhân 你別冤枉好人 (Thượng Hải đích tảo thần
上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ bát
第四部四八) Mi chớ có vu oan cho người tốt.
♦ Uổng phí; mất oan. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Giá tiền chân hoa đắc hữu điểm oan uổng 這錢真花得有點冤枉 (Tiểu vu
小巫) Món tiền tiêu này thật có phần uổng phí.
♦ Không xứng; không đáng.