冤枉 oan uổng
♦ Không có tội mà bị vu là có tội hoặc không có lỗi lầm mà bị chỉ trích.
♦ Không có sự thật làm căn cứ, vu oan. ◇Chu Nhi Phục : Nhĩ biệt oan uổng hảo nhân (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ tứ bát ) Mi chớ có vu oan cho người tốt.
♦ Uổng phí, mất oan. ◇Mao Thuẫn : Giá tiền chân hoa đắc hữu điểm oan uổng (Tiểu vu ) Món tiền tiêu này thật có phần uổng phí.
♦ Không xứng, không đáng.