付託 phó thác
♦ Giao phó, trao gởi, nhờ cậy. ◎Như:
Lưu Bị tối hậu bả quốc gia đại sự, toàn bộ phó thác cấp Gia Cát Lượng
劉
備
最
後
把
國
家
大
事
,
全
部
付
託
給
諸
葛
亮
.