乖異 quai dị
♦ Không đồng nhất, khác biệt. ◇Sử Kí : Kê kì lịch phổ điệp chung thủy ngũ đức chi truyền, cổ văn hàm bất đồng, quai dị , , (Tam đại thế biểu ).
♦ Kì quái, trái bình thường. ◇Thẩm Tác Triết : Tuyên Hòa gian, chấp chánh Đặng Tử Thường gia hữu nhất nữ tử tuyệt sắc, nhiên kì lí tính quai dị, đa độc xử, quả tiếu ngôn , , , , (Ngụ giản , Quyển cửu).
♦ Chỉ mạnh dữ, hung tàn. ◇Quách Mạt Nhược : Thệ đương hủy độc tài nhi dân chủ, đại quai dị dĩ từ tường, hóa can qua vi ngọc bạch, tác hòa bình chi kiều lương , , , (Tế Lí Văn ).