冠軍 quán quân
♦ Công lao quân sự cao lớn vượt hơn người khác, đứng đầu các quân. ◇Sử Kí : Hạng Lương thiệp Hoài nhi tây, kích Cảnh Câu, Tần Gia đẳng, (Kình) Bố thường quán quân 西, , , (Kình Bố truyện ).
♦ Người đứng đầu, người giỏi hơn hết trong một cuộc thi tài. ◎Như: túc cầu quán quân .
♦ Danh hiệu tướng quân thời xưa. ◇Sử Kí : Chư biệt tướng giai thuộc Tống Nghĩa, hiệu vi Khanh Tử Quán Quân , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Các biệt tướng đều thuộc quyền Tống Nghĩa, hiệu là Khanh Tử Quán Quân.
♦ Chỉ Tống Nghĩa lệnh doãn nước Sở, hiệu là Khanh Tử Quán Quân .
♦ Chỉ Hoắc Khứ Bệnh , tướng nhà Hán từng đi viễn chinh Hung Nô, được phong là Quán Quân Hầu .
♦ Tên huyện ngày xưa, nay thuộc Hà Nam. § Hoắc Khứ Bệnh được phong là Quán quân hầu ở đây.