事變 sự biến
♦ Biến cố lớn xảy ra thình lình (thường dùng về chính trị hoặc quân sự). ☆Tương tự: biến loạn , sự cố , sự kiện . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thì Lô Thực khí quan vị khứ, kiến cung trung sự biến, hoàn giáp trì qua, lập ư các hạ , , , (Đệ tam hồi) Lúc đó Lô Thực (dù đã) bỏ quan nhưng chưa đi, thấy trong cung có biến, bèn mặc áo giáp cầm giáo, đứng ở dưới gác.
♦ Sự đời biến hóa. ◇Dương Hùng : Thế dịch sự biến, nhân đạo bất thù , (Giải trào ) Đời thay đổi việc biến hóa, đạo người không khác.