事體 sự thể
♦ Sự lí, đạo lí. ◇Bão Phác Tử : Minh kiến sự thể (Nhân minh ) Minh kiến đạo lí.
♦ Thể chế, thể thống. ◇Hồng Lâu Mộng : Gia môn giá dạng nhân gia đích cô nương xuất liễu gia, bất thành cá sự thể , (Đệ nhất nhất bát hồi) Nhà ta thế này mà con gái đi tu, thì còn ra thể thống gì nữa.
♦ Sự tình, tình huống. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khổng Minh nhất khứ Đông Ngô, yểu vô âm tín, bất tri sự thể như hà? , , (Đệ tứ ngũ hồi) Khổng Minh từ khi đi Đông Ngô đến nay, bặt tăm tin tức, không biết tình huống ra sao?
♦ Chỉ hình thể. ◇Tôn Trung San : Phù tính chất dữ sự thể dị, phát hiện ư ngoại vị chi sự thể, bẩm phú ư trung vị chi tính chất , , (Bác "Bảo Hoàng báo" ) Tính chất với hình thể khác nhau, biểu hiện ra bên ngoài gọi là hình thể, bẩm phú ở bên trong gọi là tính chất.
♦ Chức nghiệp, công tác, việc làm. ◇Mao Thuẫn : Nhĩ đáo Thượng Hải lai thác bằng hữu tầm sự thể (Thượng Hải ) Mi tới Thượng Hải nhờ bạn bè tìm việc làm.