孟浪 mãng lãng
♦ Hoang đản, viển vông. ◇Tư Mã Quang : Nhược dĩ thần sở ngôn giai mãng lãng vu khoát, bất khả thi hành, tắc thần chi trí thức ngu ám, vô dĩ miễn cường biến canh, bất khả cửu ô gián tránh chi liệt , , , , (Khất bãi thứ Thiểm Tây nghĩa dũng đệ ngũ thượng điện trát tử 西殿).
♦ Sự việc hư vô phiếu diễu.
♦ Thô suất, khinh suất. ◇Lão tàn du kí : Ngã hoàn phạ Hồ Cử Nhân mãng lãng, tái tam đinh chúc tha, khiếu tha bả giá chiết bán đích đạo lí cáo tố nhĩ môn quản sự đích , , (Đệ thập lục hồi ).
♦ Bộp chộp, bừa bãi, lỗ mãng. ◇Liêu trai chí dị : Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng , (Cát Cân ) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.
♦ Lang bạt, lãng du. ◇Nãi Hiền : Ngã sanh hồ vi tự dịch dịch, Mãng lãng giang hồ cánh hà ích? , ? (Sào hồ thuật hoài kí tứ minh trương tử ích ).
♦ Phóng lãng, phóng đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Bất cảm man đại nhân, giá sự hữu cá ủy khúc, phi mãng lãng nam nữ tuyên dâm dã , , (Quyển nhị cửu).