在家 tại gia♦ Ở trong nhà, không ra khỏi nhà.
♦ Chưa xuất giá, chưa lấy chồng. ◇Cốc Lương truyện
穀梁傳:
Phụ nhân tại gia, chế ư phụ; kí giá, chế ư phu; phu tử, tòng trưởng tử 婦人在家,
制於父;
既嫁,
制於夫;
夫死,
從長子 (Ẩn công nhị niên
隱公二年).
♦ Làm gia thần cho đại phu, quan khanh. ◇Luận Ngữ
論語:
Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân. Tại bang vô oán, tại gia vô oán 己所不欲,
勿施於人.
在邦無怨,
在家無怨 (Nhan Uyên
顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác. Làm việc ở nhà chư hầu, không ai oán mình; làm gia thần cho khanh đại phu, không ai oán mình.
♦ Làm tăng, ni, đạo sĩ... mà không rời xa gia đình.