在下 tại hạ♦ Người ở chức vị thấp tự xưng. Sau thường dùng làm tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆Tương tự:
bỉ nhân 鄙人,
bất tài 不才. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Tại hạ sơ nhập kinh sư, vị hữu hạ xứ 在下初入京師,
未有下處 (Quyển nhị thập tam). ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Kim nhật kì duyên, tại hạ đáo dã đổng đắc ta cá 今日奇緣,
在下到也懂得些個 (Đệ nhất hồi).