在位 tại vị
♦ Ở ngôi vua, nắm giữ triều chính. ◇Nho lâm ngoại sử : Trẫm tại vị tam thập ngũ niên, hạnh thác thiên địa tổ tông, hải vũ thăng bình, biên cương vô sự , , , (Đệ tam thập ngũ hồi).
♦ Đương giữ chức quan. ☆Tương tự: tại chức .