世事 thế sự♦ Chỉ sự việc của các giới sĩ nông công thương.
♦ Chỉ những nghề nghiệp chuyên môn truyền lại từ đời này sang đời khác, như
vu 巫 đồng cốt,
y 醫 chữa bệnh,
bốc thệ 卜筮 bói toán, v.v.
♦ Việc đời, việc trên đời. ◇Lục Du
陸游:
Tảo tuế na tri thế sự gian, Trung Nguyên Bắc vọng khí như san 早歲那知世事艱,
中原北望氣如山 (Thư phẫn
書憤) Tuổi trẻ nào hay việc đời gian nan, Từ Trung Nguyên ngóng về Bắc phẫn khí bừng bừng.
♦ Việc trần tục ở đời.
♦ Chỉ việc xã giao thù đáp, nhân tình thế cố. ◇Tống Thư
宋書:
Đăng Chi tuy bất thiệp học, thiện ư thế sự 登之雖不涉學,
善於世事 (Dữu Đăng Chi truyện
庾登之傳) Đăng Chi tuy không có học vấn, nhưng giỏi xã giao ứng thù.
♦ Thế lớn mạnh,
đại thế 大勢.
♦ Cục diện.