世俗 thế tục
♦ Phong tục tập quán lưu truyền trong xã hội. ◇Sử Kí : Tam nguyệt vi Sở tướng, thi giáo đạo dân, thượng hạ hòa hợp, thế tục thịnh mĩ, chánh hoãn cấm chỉ, lại vô gian tà, đạo tặc bất khởi , , , , , , (Tuần lại liệt truyện ).
♦ Cõi đời, thế gian. ◇Vương Tây Ngạn 西: Nhất thiết thế tục đích hưởng lạc, nhất thiết sở vị vinh hoa phú quý, ngã toàn khán phá liễu , , (Cổ ốc , Đệ tứ bộ thất).
♦ Người đời, người thường, phàm nhân. ◇Trang Tử : Bất khiển thị phi, dĩ dữ thế tục xử , (Thiên hạ ).
♦ Lưu tục, dung tục. ◇Hàn Dũ : Công sở vi văn chương, vô thế tục khí , (Vương Công mộ chí minh ).