乘除 thừa trừ
♦ Phép tính nhân và tính chia. Phiếm chỉ tính toán.
♦ Thịnh suy, tiêu mất và lớn mạnh. ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Danh thanh tương thừa trừ, Đắc thiểu thất hữu dư
名
聲
相
乘
除
,
得
少
失
有
餘
(Tam tinh hành
三
星
行
).
♦ Liệu tính, cân nhắc, kế hoạch.