上古 thượng cổ
♦ Đời rất xa xưa. ☆Tương tự: thái cổ , thái sơ , viễn cổ . ◇Dịch Kinh : Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế , (Hệ từ hạ ) Đời xa xưa thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, thánh nhân đời sau thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước (mà cai trị).