上游 thượng du
♦ Vùng đất trên cao, gần nguồn sông.
♦ Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
♦ Cấp trên, thượng cấp.
♦ Địa vị cao, hàng trước. ◇La Ẩn : Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du , (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ ).
♦ Tỉ dụ tới trước.