上流 thượng lưu
♦ Dòng sông ở phía trên, gần nguồn, thượng du. ◇Tả truyện : Ngã đắc thượng lưu, hà cố bất cát? , ? (Chiêu Công thập thất niên ).
♦ Vùng đất hai bên bờ sông, chỗ gần nguồn sông. ◇Lịch Đạo Nguyên : Hằng thủy thượng lưu hữu nhất quốc (Thủy kinh chú , Hà thủy ).
♦ Thượng phẩm, thượng đẳng. ◇Lỗ Tấn : Chân thị thượng lưu đích văn chương (Cố sự tân biên , Khởi tử ).
♦ Chỉ những người có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.