夕陽 tịch dương
♦ Mặt trời gần lặn về tây.
♦ Tỉ dụ tuổi già. ◇Bạch Cư Dị
白
居
易
:
Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn
朝
露
貪
名
利
,
夕
陽
憂
子
孫
(Bất trí sĩ
不
致
仕
).
♦ Tỉ dụ suy đồi. ◎Như:
tịch dương công nghiệp
夕
陽
工
業
.