僭越 tiếm việt♦ Giả mạo danh nghĩa, vượt quyền hạn mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Xá đệ kiến (Tào) Tháo tiếm việt, cố bất giác phát nộ nhĩ 舍弟見操僭越,
故不覺發怒耳 (Đệ nhị nhất hồi) Em tôi (chỉ Quan Vân Trường) thấy Tháo lấn quyền vua cho nên không chịu được mà nổi giận đó.
♦ Dùng làm khiêm từ. ◇Lí Đại Chiêu
李大釗:
Ngã bình tố đối ư Mã thị đích học thuyết một hữu thập ma nghiên cứu, kim thiên ngạnh tưởng đàm "Mã Khắc Tư chủ nghĩa" dĩ kinh thị tiếm việt đích ngận 我平素對於馬氏的學說沒有什麼研究,
今天硬想談"
馬克思主義"
已經是僭越的很 (Ngã đích Mã Khắc Tư chủ nghĩa quan
我的馬克思主義觀). § Mã Khắc Tư: Karl Marx (1818-1883).