前輩 tiền bối♦ Gọi người bậc lớn tuổi hoặc lịch duyệt hơn mình. ◇Khổng Dung
孔融:
Kim chi thiếu niên, hỉ báng tiền bối 今之少年,
喜謗前輩 (Luận thịnh hiếu chương thư
論盛孝章書).
♦ Đời Đường gọi người thi đậu tiến sĩ là
tiền bối 前輩. ◇Vương Đảng
王讜:
Kì đô hội vị chi cử tràng; thông xưng vị chi tú tài; đầu thứ vị chi hương cống; đắc đệ vị chi tiền bối 其都會謂之舉場;
通稱謂之秀才;
投刺謂之鄉貢;
得第謂之前輩 (Đường Ngữ Lâm
唐語林, Văn học
文學).
♦ Đời Đường giữa các tiến sĩ xưng hô với nhau một cách tôn trọng là
tiền bối 前輩.
♦ Đời Thanh gọi người vào Hàn Lâm viện ba khoa trước mình là
tiền bối 前輩.