仙境 tiên cảnh
♦ Cõi tiên.
♦ Nơi có cảnh trí rất đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Khán khán hồ quang sơn sắc, chân như tiên cảnh
看
看
湖
光
山
色
,
真
如
仙
境
(Đệ tam thập ngũ hồi) Nhìn coi ánh hồ màu núi, thật như cảnh tiên.