前後 tiền hậu
♦ Mặt trước và mặt sau. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Mã Siêu đồn binh Vị Khẩu, nhật dạ phân binh, tiền hậu công kích , , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Mã Siêu đóng quân ở Vị Khẩu, ngày đêm chia quân, mặt trước mặt sau đánh (trại của Tào Tháo).
♦ Trước sau (biểu thị thời gian bao lâu). ◇Hán Thư : Quang bỉnh chánh tiền hậu nhị thập niên (Hoắc Quang truyện ) Hoắc Quang cầm quyền chính trước sau cả thảy hai mươi năm.